Functions of English
1. -
Tp. Hồ Chí Minh:
Nxb. Tp. Hồ Chí Minh,
2000
Download
Đăng ký mượn sách
Đánh dấu
1. Nói về bản thân, mở đầu cuộc đàm thoại, hẹn hò. 2. Hỏi thông tin : Kỹ thuật hỏi, kỹ thuật trả lời, lấy thêm thông tin. 3. Nhờ người làm giúp, yêu cầu, gợi chú ý, đồng ý và từ chối. 4. Nói về những sự việc quá khứ: nhớ lại, mô tả những việc đã qua, tưởng tượng "Việc / điều gì ... giá như ..." 5. Kỹ thuật đàm thoại: ngập ngừng, ngăn người khác ngắt lời và ngắt lời một cách lịch sự. 6. Nói về tương lai. 7. Ngỏ ý kiến làm việc gì, xin phép, nêu lý do. 8. Nêu ý kiến, đồng ý và không đồng ý, thảo luận. 9. Mô tả đồ vật, hướng dẫn cách làm, kiểm việc hiểu (của người nghe). 10. Nói về những điều giống nhau, khác biệt, ưa chuộng... 11. Đề nghị và đưa ra lời khuyên, diễn đạt lòng nhiệt tình, thuyết phục. 12. Phàn nàn, tạ lỗi và tha thứ, diễn đạt sự thất vọng. 13. Mô tả nơi chốn, mô tả người. 14. Kể chuyện. 15. Đối phó với tâm trạng và xúc cảm.
Thông tin lưu trữ
Mã kho |
Tên kho |
Vị trí |
Tổng số bản |
1 |
Kho 1 |
Tầng trệt |
1 |
Thông tin lưu hành
Số đăng ký cá biệt |
Còn/thất lạc |
Tình trạng |
Mã độc giả |
Họ tên |
Hạn trả |
100000079 |
Còn |
Rỗi |
|
|
|
Danh sách độc giả đăng ký mượn sách
Mã sinh viên |
Họ tên |
Ngày đăng ký |
Ngày hết hạn |